TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Số: 14./TB-ĐTQT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————— |
Hà Nội, ngày 7 tháng 5 năm 2022.
THÔNG BÁO
V/v: Kết quả xét đơn đăng ký xin học bổng chương trình Cử nhân quốc tế (IBD@NEU)
Kính gửi: thí sinh trúng tuyển chương trình Cử nhân quốc tế
(IBD@NEU) khóa 18, kỳ mùa xuân 2022
Căn cứ theo đơn đăng ký xin học bổng chương trình Cử nhân quốc tế (IBD@NEU) khóa 18, kỳ mùa xuân 2022;
Căn cứ theo kết quả thi tuyển sinh và kết quả phỏng vấn đăng ký học bổng của các thí sinh;
Căn cứ theo Quy chế đào tạo của chương trình Cử nhân quốc tế (IBD@NEU),
Viện Đào tạo quốc tế thông báo:
Các thí sinh trúng tuyển chương trình Cử nhân quốc tế (IBD@NEU) khóa 18, kỳ mùa xuân là học sinh lớp 12 có tên sau sẽ nhận các suất học bổng nếu đăng ký nhập học chính thức cùng khóa 18, kỳ mùa thu, chương trình Cử nhân quốc tế IBD vào tháng 9/2022.
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới |
Điểm xét tuyển |
T.Anh |
Ngành |
Học bổng đề xuất |
1 |
Nguyễn Đức An |
11/01/2004 |
Nam |
87.5 |
IELTS 7.5 |
QTKDQT |
50% |
2 |
Vũ Thùy Dương |
27/01/2004 |
Nữ |
87.0 |
IELTS 6.5 |
QTKDQT |
50% |
3 |
Nguyễn Việt Anh |
18/11/2004 |
Nam |
86.5 |
IELTS 7.0 |
QTKDQT |
25% |
4 |
Trương Diệp Anh |
26/07/2004 |
Nữ |
86.5 |
IELTS 6.5 |
KD&MKT |
25% |
5 |
Phạm Lê Thục Anh |
11/03/2004 |
Nữ |
83.5 |
IELTS 6.5 |
KD&MKT |
25% |
6 |
Ngô Phương Linh |
11/07/2004 |
Nữ |
85.0 |
IELTS 7.5 |
QTKD |
15% |
7 |
Dương Thanh Sơn |
01/11/2004 |
Nam |
84.0 |
IELTS 7.5 |
KD&MKT |
15% |
8 |
Nguyễn Thị Mai Linh |
05/06/2004 |
Nữ |
83.5 |
IELTS 7.0 |
KD&MKT |
15% |
Học bổng Lựa chọn thông minh
(trị giá 20 triệu đồng – dành cho thí sinh có kết quả điểm 3 môn theo các tổ hợp điểm xét tuyển của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (gồm có tổ hợp A00, A01, D01, B00, D07) trong Kỳ thi Tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 từ 26.8 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên, không nhân hệ số, không tính môn năng khiếu, không tính điểm tiếng Anh quy đổi), hoặc có kết quả điểm thi Kiến thức Tổng hợp, hoặc điểm SAT, A-Level, ATAR quy đổi từ 24 điểm trở lên)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
Điểm xét tuyển |
KTTH (/30) |
Tổng điểm 3 môn tổ hợp KTQD |
Tiếng Anh |
1 |
Mai Hoàng Quỳnh Anh |
27/08/2004 |
Nữ |
84.0 |
25.5 |
0 |
IELTS-7 |
2 |
Nguyễn Minh Anh |
18/02/2004 |
Nữ |
81.0 |
24.0 |
0 |
IELTS-6.5 |
3 |
Nguyễn Quỳnh Anh |
13/01/2004 |
Nữ |
81.5 |
24.0 |
0 |
88.2 |
4 |
Phạm Hoàng Minh Châu |
31/10/2004 |
Nữ |
84.5 |
25.5 |
0 |
IELTS-7.5 |
5 |
Trịnh Nhật Huy |
18/08/2004 |
Nam |
81.0 |
24.0 |
0 |
IELTS-6.5 |
6 |
Trần Mạnh Hùng |
13/01/2004 |
Nam |
80.5 |
24.5 |
0 |
78.4 |
7 |
Dương Hoàng An Khanh |
03/08/2004 |
Nữ |
85.0 |
25.5 |
0 |
IELTS-7 |
8 |
Nguyễn Phúc Khánh |
01/09/2004 |
Nam |
82.0 |
25.0 |
0 |
IELTS-7 |
9 |
Trần Diệu Linh |
19/03/2004 |
Nữ |
84.5 |
24.5 |
0 |
IELTS-6.5 |
10 |
Vũ Hoa Nguyệt Minh |
06/01/2004 |
Nữ |
87.0 |
26.5 |
0 |
IELTS-7.5 |
11 |
Đàm Minh Ngọc |
22/08/2004 |
Nữ |
84.5 |
25.5 |
0 |
76.6 |
12 |
Nguyễn Vũ Thái |
20/05/2004 |
Nam |
82.0 |
24.0 |
0 |
IELTS-6 |
13 |
Nguyễn Tự Quốc Thắng |
08/06/2004 |
Nam |
77.5 |
24.5 |
0 |
79.1 |
14 |
Hoàng Thu Trang |
15/10/2004 |
Nữ |
79.5 |
25.0 |
0 |
IELTS-6 |
15 |
Hà Hương Trà |
08/10/2003 |
Nữ |
84.0 |
26.85 |
IELTS-6 |
|
16 |
Nguyễn Công Trí |
13/08/2004 |
Nam |
80.5 |
24.0 |
0 |
IELTS-6.5 |
17 |
Trần Tuấn Trung |
08/10/2004 |
Nam |
84.5 |
25.5 |
0 |
IELTS-8 |
18 |
Vũ Thanh Tùng |
31/01/2004 |
Nam |
82.5 |
24.5 |
0 |
IELTS-5 |
19 |
Trần Thị Thanh Vân |
22/07/2004 |
Nữ |
81.0 |
25.0 |
0 |
IELTS-7.5 |
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới |
Điểm xét tuyển |
T.Anh |
Ngành |
1 |
Nguyễn Anh Đức |
09/10/2004 |
Nam |
83.50 |
IELTS 7.0 |
QTKDQT |
2 |
Vũ Đức Minh |
20/09/2004 |
Nam |
83.50 |
IELTS 7.0 |
QTKDQT |
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu Ban ĐH, VP. |
VIỆN TRƯỞNG
PGS.TS. Nguyễn Thành Hiếu (đã ký và đóng dấu) |